Thiết kế - Loại nước lọc được
- Mẫu máy lọc nước Kangaroo này có thiết kế kiểu tủ đứng, màu sắc sang trọng, dễ bố trí ở nhiều không gian như phòng bếp, phòng khách,...
- Lấy nước bằng nút vặn, cực kỳ dễ sử dụng.
- Lọc được nước máy chuẩn QCVN 02:2009/BYT.
Công nghệ tạo nước Hydrogen độc quyền - Tạo nguồn nước giàu Hydrogen tốt cho sức khỏe
Với bằng sáng chế độc quyền thiết bị lọc nước Hydrogen, Kangaroo hứa hẹn sẽ mang đến nguồn nước Hydrogen giàu khoáng chất cho cả gia đình bạn an tâm tận hưởng. Một số công dụng nổi bật của nước Hydrogen:
- Loại bỏ các chất oxy hóa, làm chậm quá trình lão hóa.
- Loại bỏ các gốc tự do có hại cho sức khỏe.
- Trung hòa lượng axit dư thừa trong cơ thể.
- Chứa các khoáng chất tự nhiên và các chất điện giải dạng ion cần thiết cho sức khỏe như K+, Mg2+, Ca2+, Na+,…
- Phân tử nước Hydrogen siêu nhỏ giúp thẩm thấu, hấp thụ, bù nước cho cơ thể nhanh hơn và đào thải độc tố tốt hơn.
- Thúc đẩy quá trình tiêu hoá tốt hơn, từ đó hỗ trợ cho việc duy trì vóc dáng, cải thiện sức khỏe.
Chứng nhận nước sạch của Bộ Y tế
Nước sau khi lọc đạt tiêu chuẩn nước uống trực tiếp không cần đun sôi QCVN 6-1:2010/BYT.
Công suất - Dung tích bình chứa - Chế độ nước
- Máy lọc nước này có công suất lọc 18 lít/giờ.
- Tổng dung tích 8 lít (nước nóng 0.8 lít, nước lạnh 1.2 lít, nước thường 6 lít).
- Có 2 vòi riêng biệt, 3 chế độ nước nóng - nguội - lạnh thuận tiện:
+ Nhiệt độ nước nóng từ 80 - 90°C có thể pha trà, sữa, cà phê, nấu mì ăn liền,…
+ Nhiệt độ nước lạnh 10°C giúp cả nhà giải khát tức thì trong những ngày nắng nóng.
*Nhiệt độ nước thực tế sẽ phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và thể tích nước lấy ra.
Tỷ lệ thu hồi nước sạch
- Mẫu máy lọc nước RO này có tỷ lệ lọc - thải là 4.8/5.2. Đồng nghĩa nếu có 10 lít nước đưa vào máy sẽ lọc được 4.8 lít nước tinh khiết để uống và 5.2 lít được thải ra ngoài.
- Lượng nước thải ra, bạn có thể tái sử dụng cho hoạt động sinh hoạt, vệ sinh khác của gia đình như giặt đồ, lau dọn nhà cửa, nhà vệ sinh hay tưới cây,…
Công nghệ
- Với công nghệ Block, máy sẽ cho ra nguồn nước lạnh sâu nhanh chóng.
- Công nghệ kháng khuẩn Nano Silver giúp tiêu diệt các loại vi khuẩn gây hại có trong nước.
Số lõi lọc, chức năng từng lõi
- Lõi PP 5 micron (Sx Việt Nam): Loại bỏ chất bẩn, bùn đất, rỉ sét có kích thước trên 5 micron.
- Lõi GAC (Sx Việt Nam): Khử mùi, chất hữu cơ, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng, dư lượng Clo trong nước.
- Lõi PP 1 micron (Sx Việt Nam): Loại bỏ chất bẩn, bùn đất, rỉ sét có kích thước trên 1 micron.
- Lõi RO (Sx Hàn Quốc): Loại bỏ chất rắn, ion kim loại nặng, vi sinh vật, vi khuẩn, siêu vi khuẩn, chất hữu cơ,... kích thước từ 0.0001 micron.
- Lõi FIR+ (Sx Việt Nam): Chia tách các phân tử nước thành cụm phân tử nhỏ khiến nước dễ dàng được hấp thụ hơn vào cơ thể.
- Lõi OrpH+ (Sx Việt Nam): Bổ sung chất chống oxy hóa vào cơ thể để cân bằng và ngăn chặn quá trình oxy hóa xảy ra. Các phần tử chống oxy hóa sẽ ngăn chặn quá trình xâm nhập của những chất oxy có hại cho cơ thể, chống lão hóa giúp khỏe mạnh.
- Lõi Hydrogen+ (Lõi 7 & 8) (Sx Việt Nam): Lõi tạo ra nước kiềm tính có độ pH từ 7.5 đến 9 có khả năng trung hòa axit dư thừa trong cơ thể (một trong những nguyên nhân hàng đầu gây ra các bệnh mãn tính như ung thư, tiểu đường, các bệnh về dạ dày, đường ruột,...).
- Lõi Mineral+ (Sx Việt Nam): Tạo khoáng chất cần thiết cho cơ thể (Canxi, Sắt, Kẽm, Magie,...) giúp cân bằng khoáng chất và duy trì sức khoẻ.
- Lõi Nano Carbon+ (Sx Việt Nam): Loại bỏ mùi, chất Flo và tạo vị cho nước, ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
Xem thêm: Máy lọc nước RO là gì?
Thời gian thay thế lõi
- Lõi PP 5 micron: Thay sau 3 đến 6 tháng.
- Lõi GAC: Thay sau 6 đến 9 tháng.
- Lõi PP 1 micron: Thay sau 9 đến 12 tháng.
- RO: Thay sau 36 tháng.
- Lõi FIR+: Thay sau 12 tháng.
- Lõi OrpH+: Thay sau 12 tháng.
- Lõi Hydrogen+: Thay sau 12 tháng.
- Lõi Mineral+: Thay sau 12 tháng.
- Lõi Nano Carbon+: Thay sau 18 tháng.
Xem thêm: Tại sao cần phải thay lõi lọc nước định kỳ?
Tiện ích
- Ngừng hoạt động khi áp lực nước thấp.
- Tự động xả nước thải.
- Giàu Hydrogen chống oxy hoá.
Xem chi tiết tại bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm.